ên gọi khác: ACN, Methyl cyanide, Ethyl nitrile, Cyanomethane
Acetonitrile là dung môi cấp isocratic cho sắc ký lỏng LiChrosolv®
Với mức độ truyền tia UV cao, số lượng hạt thấp, nồng độ axit thấp, độ kiềm và độ bốc hơi dư lượng thấp, dung môi LiChrosolv® rất lý tưởng cho sự phân ly trong tái sản xuất. Vì sự tách thường được tiến hành dưới điều kiện gradient trong HPLC, chúng cung cấp các dung môi trong "lớp gradient" cũng như "lớp isocratic". Điều này cho phép giảm thiểu các hiệu ứng gradient của dung môi phức tạp.
Công thức tổng quát: C₂H₃N
Công thức hóa học: CH₃CN
Các tính chất vật lý của hóa chất Acetonitrile:
Khối lượng phân tử: 41.05 g/mol
Nhiệt độ sôi: 81.6 °C (1013 hPa)
Khối lượng riêng: 0.786 g/cm3 (20 °C)
Giới hạn nổ: 3.0 - 17 %(V)
Nhiệt độ bốc cháy: 524 °C
Nhiệt độ nóng chảy: -45.7 °C
Điểm phát sáng: 2 °C
Áp suất hơi: 97 hPa (20 °C)
Tinh tan: tan hoàn toàn ở (20 °C)
Chú ý nguy hiểm Acetonitrile:
H225: Chất lỏng và hơi nguy cơ cháy cao
H302 H312 + + H332: nguy hiểm nếu nuốt phải, tiếp xúc với da hoặc khi hít vào
H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
Biện pháp đề phòng dung môi Acetonitrile:
P210: Tránh xa môi trường nóng / tia lửa / lửa / bề mặt nóng / không hút thuốc gần Acetonitrile
P302 + P352: nếu bị dính vào tay, rửa lại với nhiều nước và xà phòng
P305 + P351 + P338: nếu bị rơi vào mắt, rửa lại thận trọng với nước, bỏ kinh áp trọng, tiếp tục rửa lại.
P403 + P233: Lưu trữ ở nơi thoáng mát trong bình kín.
Thông tin an toàn Acetonitrile:
Acetonitrile là chất dễ cháy và nguy hiểm cao.
Để tránh xa nguồn lửa, không hút thuốc, sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động khi tiếp xúc.
Các thông số kỹ thuật của môi LiChrosolv:
Độ tinh khiết | ≥ 99.8 % |
Dư lượng bốc hơi | ≤ 4.0 mg/l |
Nước | ≤ 0.05 % |
Axit | ≤ 0.0005 meq/g |
Độ kiềm | ≤ 0.0002 meq/g |
Tính dẫn truyền (ở 195 nm) | ≥ 70 % |
Tính dẫn truyền (ở 200 nm) | ≥ 90 % |
Tính dẫn truyền ( từ 240 nm) | ≥ 98 % |