Các chỉ tiêu chất lượng của Sb2O3:
Phân loại | Sb2O3 99.90 | Sb2O3 99.80 | Sb2O3 99.50 |
Thành phần hóa học | Sb2O3 ≥ | 99.9 | 99.8 | 99.5 |
Thành phần ≤ | As2O3 | 0.02 | 0.05 | 0.06 |
PbO | 0.04 | 0.08 | 0.1 |
Fe2O3 | 0.002 | 0.005 | 0.006 |
CuO | 0.001 | 0.002 | 0.002 |
Se | 0.002 | 0.004 | 0.005 |
Tính chất vật lý | Độ trắng % ≥ | 95 |
Trung bình kích thước hạt (µm) | Hạt thô ≥ | 2.5 |
Hạt mịn ≤ | 1.6 |
Hạt cực mịn ≤ | 0.9 |
Hạt siêu nhỏ | 0.4 |
Ứng dụng của hóa chất Antimony Trioxide:
Antimony Trioxide là một hóa chất công nghiệp có ứng dụng rất quan trọng, làm chất chống cháy và chất chắn sáng trong ngành gốm sứ, ngành thủy tinh, gạch men.
Sb2O3 cũng được dùng phổ biến làm chất chống cháy trong ngành công nghiệp nhựa PVC, PP, PE, CCL trong sản xuất cáp điện, dụng cụ điện dân dụng, linh kiện điện tử.
Sử dụng trong sản xuất sơn chống cháy PU, epoxy. Antimony Trioxide cũng được dùng làm chất chống cháy trong sản xuất cao su.
Ngoài ra, Antimony Trioxide cũng có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất giấy, ngành dệt may, ngành sơ sợi, xà phòng, dầu passivant…