Tên gọi: Potassium chlorate; Potcrate; Anforstan; Fekabit; Berthollet salt; Kali Chlorate
Các đặc tính của hóa chất Potassium chlorate:
Ngoại quan: Tinh thể màu trắng hoặc bột
Công thức hóa học: KClO3
Khối lượng phân tử: 122.55 g mol−1
Nhiệt độ nóng chảy: 356 °C (673 °F; 629 K)
Nhiệt độ sôi: 400 °C (752 °F; 673 K)
Tỷ trọng: 2.32 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 356 °C, 629 K, 673 °F
Nhiệt độ sôi: 400 °C, 673 K, 752 °F
Độ tan trong nước: 3.13 g/100 mL (0 °C); 4.46 g/100 mL (10 °C); 8.15 g/100 mL (25 °C); 13.21 g/100 mL (40 °C); 53.51 g/100 mL (100 °C); 183 g/100 g (190 °C); 2930 g/100 g (330 °C).
Tan trong glycerol: 1g/100 g (20 °C)
Ít tan trong aceton, amoniac lỏng
Các ứng dụng của Kali Chlorate:
Kali Chlorate có nhiều ứng dụng trong công nghiệp như là tác nhân oxy hóa, là nguyên liệu để điều chế oxy, là chất khử trùng, dùng trong vật liệu nổ và pháo hoa.
Ngoài ra, KClO3 còn được dùng trong trồng trọt, kích thích quá trình nở hoa, ra quả của các loại cây trồng.
Có thể gây kích ứng da và mắt.
KClO3 dạng tinh khiết cho nghiên cứu phân tích được đóng thành chai 500g.