Tên gọi: Lanthanum(III) chloride, Lanthanum Triclorua
Đặc tính của hóa chất LaCl3:
Công thức hóa học | LaCl3 |
Phân tử khối | 245.26 g/mol (anhydrous)
353.36 g/mol (hexahydrate)
371.37 g/mol (heptahydrate) |
Ngoại quan | Bột màu trắng |
Mùi | Không mùi |
Khối lượng riêng | 3.84 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 858 °C (1,576 °F; 1,131 K) (anhydrous) |
Nhiệt độ nóng chảy | 1,000 °C (1,830 °F; 1,270 K) (anhydrous) |
Độ hòa tan trong nước | Tan hoàn toàn trong nước |
Tính tan | Tan trong ethanol (heptahydrate) |
Ứng dụng của hóa chất Lanthanum(III) chloride:
Nó là một muối chủ yếu được sử dụng làm hóa chất tinh khiết phân tích.
Một ứng dụng của Lanthanum(III) chloride là tham gia vào sự kết tủa phoshate, được dùng trong bể bơi để ngăn chặn tảo phát triển. LaCl3 cũng được dùng làm chất trợ lọc và một flocculent hiệu quả. Lanthanum chloride cũng được sử dụng trong nghiên cứu sinh hóa để ngăn chặn các hoạt động của các kênh cation hóa trị hai, chủ yếu là các kênh calcium. Pha tạp với cerium, nó được sử dụng như một vật liệu scintillator.
Trong tổng hợp hữu cơ, Lanthanum Triclorua được sử dụng là một axit Lewis nhẹ để chuyển đổi các aldehyde thành acetal.