Đặc tính của hóa chất Lithium Carbonate:
Công thức hóa học | Li2CO3 |
Phân tử khối | 73.89 g·mol−1 |
Ngoại quan | Bột màu trắng |
Khối lượng riêng | 2.11 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 723 °C (1,333 °F; 996 K) |
Điểm sôi | 1,310 °C (2,390 °F; 1,580 K) |
Độ hòa tan trong nước | 1.54 g/100 mL (0 °C)
1.43 g/100 mL (10 °C)
1.29 g/100 mL (25 °C)
1.08 g/100 mL (40 °C)
0.69 g/100 mL (100 °C) |
Tính tan | Không tan trong acetone,ammonia, alcohol |
Ứng dụng của hóa chất Lithium Carbonate:
Lithium carbonate là một hóa chất công nghiệp quan trọng. Nó tạo thành các dòng nóng chảy thấp với silica và các vật liệu khác.
Trong sản xuất thủy tinh: Đồ dùng bằng thủy tinh có nguồn gốc từ lithium carbonate có khả năng chịu nhiệt rất tốt.
Trong sản xuất gốm sứ: Lithium carbonate là thành phần phổ biến trong cả lửa hiệu suất cao và thấp trong gốm tráng men.
Trong sản xuất xi măng: Lithium Carbonate có tác dụng làm tăng độ kết dính của xi măng cho gạch trong xây dựng.
Ngoài ra, Li2CO3 còn được dùng trong sản xuất nhôm, trong sản xuất của hầu hết các cathodes pin lithium-ion, được làm bằng lithium cobalt oxide