Đặc tính của hóa chất LiOH:
Công thức hóa học | LiOH |
Phân tử khối | 23,95 g/mol |
Ngoại quan | Chất rắn màu trắng ưa ẩm |
Khối lượng riêng | 1,46 g/cm3, rắn |
Điểm nóng chảy | 450 - 470 °C |
Điểm sôi | 924 °C |
Độ hòa tan trong nước | 12,5 g/100 mL (25 °C) |
Hydroxit Liti là một hiđroxit kiềm có tính ăn mòn. Nó có sẵn ở quy mô thương mại dưới dạng khan hay ngậm một phân tử nước (monohydrat).
Ứng dụng của hóa chất Lithium Hydroxit:
LiOH là một hóa chất tinh khiết phân tích được sử dụng phổ biến trong các phòng thí nghiệm, nghiên cứu.
Lithium Hydroxit được sử dụng trong các thiết bị lọc đyoxide cacbon để tinh chế các dạng khí hay không khí. Nó cũng được sử dụng làm môi trường truyền nhiệt hay chất điện giải trong pin/ắc quy, làm chất xúc tác cho quá trình polyme hóa. Nó cũng được sử dụng trong công nghiệp gốm sứ, sản xuất các hợp chất khác của liti và trong este hóa.
Lithium Hydroxit được sử dụng trong các hệ thống tinh lọc khí thở cho các tàu vũ trụ, các tàu ngầm và các thiết bị thở để loại bỏ đyoxide cacbon từ khí thở. Dạng hydroxit khan được ưa chuộng hơn do có khối lượng nhỏ hơn và sản sinh ít nước hơn trong các hệ thống cung cấp khí thở của tàu vũ trụ. 1 gam hydroxit liti khan có thể loại bỏ 450 cm3 khí điôxít cacbon. Dạng monohydrat mất nước ở nhiệt độ 100 - 110°C.