Tên gọi khác: Phenic acid, Hydroxybenzene, Carbolic acid
Thông tin hóa chất Phenol Scharlau:
Công thức hóa học: C6H6O
Khối lượng phân tử: 94,11 g/mol
Độ tan trong nước: (20 ºC): 84 g / l
Nhiệt độ nóng chảy: 40,8 ºC
Nhiệt độ sôi: 181,8 ºC
Flash pt. 81 ºC
Ignition temp.: 595 ºC
Áp suất hơi: (20 ºC) 0,2 hPa
LD 50: 317 mg / kg
Ứng dụng của hóa chất Fenol:
Phenol dùng trong tổng hợp các sản phẩm hữu cơ
Trong y học: Dùng làm thuốc khử trùng, dược phẩm tổng hợp,
Dùng để sản xuất thuốc nhuộm, chất bảo quản,
Ngoài ra, Phenol còn được dùng trong hóa phân tích, thuốc thử trong phòng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật của hóa chất C6H6O:
Khảo nghiệm (G.C.): min. 99,5%
Sắc (IR-quang phổ): đã qua kiểm tra
Clorua (Cl): max. 0,0005%
Sắt (Fe): max. 0,0001%
O-cresol (G.C.): max. 0,05%
M-cresol (G.C.): max. 0,05%
P-cresol (G.C.): max. 0,05%
Dư lượng trên bốc hơi: max. 0,01%
Nước (K.F.): max. 0,2%