Potassium dichromate – thuốc thử, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
Tên gọi khác: Potassium bichromate, Potassium pyrochromate, Potasio Dicromate, Kalium Dicromate.
Hóa chất Potassium Dichromate là thuốc thử có nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm và trong sản xuất công nghiệp.
Các đặc tính của hóa chất Potassium Dichromate:
Công thức hóa học: K2Cr2O7
Khối lượng phân tử: M = 294,19 g/mol
Mã sản phẩm: 7778-50-9
Độ tan trong nước (ở 20 ºC): 130 g/l
Nhiệt độ nóng chảy: 398 ºC
Nhiệt độ sôi: > 500 ºC
Ngoại quan: Chất rắn màu cam
LD 50 (oral, rat): 25 mg/kg
Dấu hiệu GHS: Nguy hiểm
GHS-H sentences : H272 - H301 - H330 - H334 - H340 - H350 - H360FD - H372 - H314 - H400 - H410 - H312 - H317
GHS-P sentences : P221 - P303+P361+P353 - P305+P351+P338 - P320 - P405 - P501a
Ứng dụng của Potassium Dichromate:
K2Cr2O7 được dùng làm tác nhân oxy hóa
Dùng trong tổng hợp các sản phẩm hữu cơ
Potassium Dichromate được dùng trong sản xuất thuốc nhuộm, sơn.
Các thông số kỹ thuật của thuốc thử Potassium Bichromate:
assay (iodometric): min. 99,9 %
insoluble matter: max. 0,005 %
chlorides (Cl): max. 0,001 %
sulfates (SO4) : max. 0,005 %
calcium (Ca): max. 0,002 %
copper (Cu): max. 0,001 %
iron (Fe): max. 0,001 %
lead (Pb): max. 0,005 %
sodium (Na): max. 0,02 %
loss on drying (105 ºC): max. 0,05 %