Potassium iodide, loại thuốc thử, ACS, ISO, Reag. Ph Eur
Các đặc tính của hóa chất Potassium Iodide:
Tên gọi khác: Knollide
Công thức hóa học: KI
Phân tử khối: 166,01 g/mol
Độ hòa tan trong nước: tan hoàn toàn ở 20ºC
Nhiệt độ nóng chảy: 686ºC
Nhiệt độ sôi: 1330ºC
Flash pt. 81ºC
Áp suất hơi: (745ºC) 1,3 hPa
LD 50 (oral, rat): 2779 mg/kg
Các ứng dụng của Potassium iodide KI:
KI được sử dụng trong hóa phân tích
Potassium iodide được dùng làm thuốc thử trong phòng thí nghiệm
Dùng làm chất nhũ hóa trong nhiếp ảnh
Các thông số kỹ thuật của Potassium iodide-Scharlau:
Thử nghiệm (argentometric) : min. 99,5 %
Độ hòa tan trong nước: max. 0,005 %
pH (5 %, H2O): 6,0 - 9,2
Chlorides và bromides (như Cl): max. 0,01 %
Iodates (IO3) và iodine (I) (như IO3) : max. 0,0002 %
Phosphates (như PO4): max. 0,001 %
Sulfates (SO4) : max. 0,001 %
Thiosulfates (S2O3): max. 0,005 %
Total nitrogen (như N): max. 0,001 %
Arsenic (As): max. 0,00001 %
Barium (Ba): max. 0,002 %
Calcium (Ca): max. 0,001 %
Copper (Cu): max. 0,0002 %
Kim loại nặng (như Pb): max. 0,0005 %
Iron (Fe): max. 0,0003 %
Lead (Pb): max. 0,0002 %
Magnesium (Mg): max. 0,001 %
Sodium (Na): max. 0,005 %
Sự thất thoát khi làm khô (150ºC, 6 h): max. 0,2 %