Tên gọi: Sodium Sulfur Cyanide, Sodium Sulfua Cyanide, Natri Sulfua Cyanide
Các đặc tính của hóa chất Sodium Sulfua Cyanide:
Công thức hóa học | NaSCN |
Phân tử khối | 81.072 g/mol |
Khối lượng riêng | 1.735 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 307 °C (585 °F; 580 K) |
Nhiệt độ sôi | 881.4 °C (1,618.5 °F; 1,154.5 K) |
Ngoại quan | tinh thể không màu chảy rữa |
Tính tan trong nước | 139 g/100 mL (21 °C) |
Tính tan | tan trong axeton, cồn |
Ứng dụng trong tổng hợp hoá học của Natri Sulfua Cyanide:
Ngoài việc là một hóa chất tinh khiết phân tích được sử dụng phổ biến, Natri thioxyanat tham gia biến đổi ankyl halua thành các ankylthioxyanat. Các hợp chất liên quan là amonium thioxyanat và kali thioxyanat, đều tan được trong nước. Bạc thioxyanat cũng có thể dùng được; kết tủa bạc halua giúp làm đơn giản việc gia công. Xử lý isopropyl bromua với natri thioxyanat trong dung dịch cồn nóng cho ra isopropyl thioxyanat. Cộng proton vào natri thioxyanat thu được axit isothioxyanic, S=C=NH (pKa = -1.28). Dạng này được tạo ra đúng vị trí từ natri thioxyanat; nó thêm vào gốc amin sẽ thu được dẫn xuất thioure.