Đặc tính của hóa chất Clorua Strontium:
Công thức hóa học | SrCl2 |
Phân tử khối | 158.53 g/mol (khan) |
Khối lượng riêng | 3.052 g/cm3 (khan) |
Điểm nóng chảy | 874 °C (1,605 °F; 1,147 K) |
Nhiệt độ sôi | 1,250 °C (2,280 °F; 1,520 K) |
Ngoại quan | Tinh thể rắn màu trắng |
Độ tan trong nước | 53.8 g/100 mL (20 °C) |
Tính tan | Ít tan trong ethanol, acetone Không tan trong amoniac |
Các ứng dụng của Strontium Chloride:
Clorua Strontium là tiền thân của các hợp chất khác của stronti, như strontium cromat màu vàng, được sử dụng như một chất ức chế ăn mòn cho nhôm.
Stronti clorua thường được sử dụng làm chất tạo màu đỏ trong pháo hoa.
Strontri cũng được sử dụng với số lượng nhỏ trong làm kính và luyện kim.
Các đồng vị phóng xạ strontium-89, được sử dụng để điều trị ung thư xương, thường được dùng trong các hình thức của stronti clorua.
Trong bể nuôi các biển, người ta cũng dùng một lượng nhỏ Stronti Clorua, được các sinh vật phù du tiêu thụ để tạo khung xương.